Những điều cần biết về thông số lốp xe
Mục đích của bài viết này nhằm giúp bạn có nhiều thông tin về vỏ xe, những thông số kỹ thuật của chúng.Khi bạn cần thay một lốp xe mới bạn cũng có thể biết được thông số của lốp xe mình mà lựa chọn loại lốp phù hợp.Hãy chịu khó quan sát những gì mà chúng tôi đề cập bởi vì những cái này rất khó nhớ.
Vỏ xe máy Long phụng gửi đến bạn một ví dụ cụ thể:
Vo xe may khong ruot airblade - Long Phụng
100: là bề rộng của lốp, tính bằng mm.
70: là % chiều cao của lốp so với bề rộng của lốp. Như vậy ở đây chiều cao của lốp là: 90%*70 = 63 mm
17: là đường kính danh nghĩa của vành và được tính bằng đơn vị inchs.
M/C: viết tắt của từ tiếng Anh MotorCycle
49: là kí hiệu của khả năng chịu tải (Số 49 ở đây không phải là lốp xe chịu tải được 49 kg. 49 là một chỉ số, tương ứng với chỉ số là số kg chịu tải).
70: là % chiều cao của lốp so với bề rộng của lốp. Như vậy ở đây chiều cao của lốp là: 90%*70 = 63 mm
17: là đường kính danh nghĩa của vành và được tính bằng đơn vị inchs.
M/C: viết tắt của từ tiếng Anh MotorCycle
49: là kí hiệu của khả năng chịu tải (Số 49 ở đây không phải là lốp xe chịu tải được 49 kg. 49 là một chỉ số, tương ứng với chỉ số là số kg chịu tải).
Thông số lốp xe có ý nghĩa cực kỳ quan trọng
R: cấu trúc bố thép. R là loại phổ biến nhất, bên cạnh còn một số loại khác nhưng ít phổ biến hơn.
16: đường kính mâm xe.
87: chỉ số tải trọng của lốp xe. Chỉ số này thường dao động trong khoảng từ 75 đến 105 tương ứng với 380 đến 925kg.
Xem thêm: Vỏ xe sh chính hãng
LT (Light Truck): kí tự này dùng để chỉ loại lốp dành cho từng loại xe. Chẳng hạn chữ P dùng để chỉlốp cho xe khách, LT dùng để chỉ lốp cho xe tải nhẹ…
195: chiều rộng của lốp (mm)
55: chỉ số phần trăm chiều cao so với chiều rộng của thành lốp. Ở ví dụ này, thông số này có ý nghĩa chiều cao của thành lốp chiếm 55% chiều rộng tức 112,75mm.
V: chỉ số tốc độ được đại diện bằng các chữ cái. Bạn có thể tìm thêm thông tin để biết bảng tra từng chữ cái tương ứng với tốc độ khác nhau. Trong ví dụ này, chữ V tương ứng với tốc độ 240km/h.
Hi vọng bạn có thể hiểu thêm về chiếc xế yêu mình đang sử dụng với những thông số kĩ thuật này.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét